1. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: chuanmen.edu.vn | batdongsan24h.edu.vn | aiti.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

Cách thức luyện tiếng Anh giao tiếp trong lớp học 2001


NHÀ TÀI TRỢ CHÍNH:

* diễn đàn SEO miễn phí
* Lắp cửa tự động – Cửa cổng tự động châu âu bảo hành 3 năm
* Công ty lắp đặt Cổng Tự Động tại thành phố Hồ Chí Minh
* Thi công lắp đặt cổng tự động tại hcm
* Đại lý cửa tự động tại Tp. Hồ Chí Minh nhập khẩu chính hãng

Thảo luận trong 'Nội Thất - Ngoại Thất - Xây Dựng' bắt đầu bởi dungthuy, 18/1/22.

  1. dungthuy
    Offline

    dungthuy admin

    (Nhà tài trợ chính: Công ty cua tu dong hcm) - Cách thức luyện tiếng Anh giao tiếp trong lớp học 2001
    Các khẩu lệnh cơ bản khi giao tiếp tiếng Anh trong lớp học

    Trong các lớp giao tiếp tiếng Anh sẽ không thể thiếu được các khẩu lệnh cơ bản để bắt đầu học.
    1. Good morning/ Good afternoon.
    Chào buổi sáng/buổi chiều cô/học sinh.
    2. Sit down, please.
    Các em ngồi xuống đi.
    3. Take out your books.
    Các em lấy sách ra.
    4. Open your books at page (number).
    Các em mở sách trang …
    5. Give me your luyện tiếng Anh giao tiếp trong lớp học
    [​IMG]
    homework, please.
    Cho cô xem bài tập về nhà của em.
    6. I couldn’t do my homework because …
    Em đã
    bài tập về nhà bởi vì …
    Bắt đầu vào lớp học
    1.Hello
    Xin chào
    2.Good morning/afternoon

    i chiều
    3. Stand up
    Đứng dậy
    4.Sit down, please
    Mời ngồi xuống
    Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lớp học khi bắt đầu

    Đây là các chủ đề giao tiếp tiếng Anh hàng ngày mà lớp học nào cũng có.
    1.Who is absent today?:
    Có ai vắng hôm nay không?
    2.Who is on duty today? :
    Hôm nay bàn nào trực nhật?
    3. What is the date today?:
    Hôm nay là ngày tháng năm nào?
    4.Hurry up so that I can start the lesson.
    Các em nhanh lên để cô bắt đầu bài học.
    5.Is everybody ready to start?
    Các em sẵn sàng học bài mới chưa?
    6. I think we can start now.
    Chúng ta bắt đầu nhé.
    7. I’m waiting for you to be quiet.
    Cô đang chờ các em trật tự.
    Mẫu câu trong bài học
    1.Open your book at page …
    Mở sách trang …
    2.Turn to page …
    Mở sang trang …
    3.Has everybody got a book? / Does everybody have a book?
    Các em có sách hết rồi chứ?
    4.Look at exercise 1 on page 10.
    Nhìn vào bài 1 trang 10.
    5.Turn back to the page 10.
    Giở lại sách trang 10.
    6.Have a look at the dialogue on page 10.
    Các em nhìn vào đoạn hội thoại trang 10.
    7.Raise your hand if you know the answer.
    Các em giơ tay nếu biết câu trả lời.
    8.Stop working now.
    Các em dừng lại, không làm bài nữa.
    9.Put your pens down.
    Các em hạ bút xuống.
    10.Let’s read the text aloud.
    Các em hãy đọc to bài lên.
    11.Write the word on the board.
    Em lên bảng viết.
    12.Take a piece of chalk and write the sentence out.
    Em cầm phấn và viết câu trả lời.
    13.Are these sentences on the board right?
    Những câu trên bảng có đúng không?
    14.Anything wrong with sentence 1?
    Câu 1 có gì sai không?
    15.Everyone, look at the board, please.
    Tất cả các em nhìn lên bảng nào.
    16.What does … mean in our language?
    Trong ngôn ngữ của ta .. có nghĩa là gì ạ?
    17.How do you spell that word?
    Cô đánh vần chữ này thế nào ạ?
    18.Do we have to write this down?
    Chúng ta có cần phải viết lại không?
    19.Can you explain it once more, please?
    Cô có thể giải thích lại một lần nữa không?
    20.I don’t understand. Could you repeat that, please?
    Em không hiểu. Cô có thể nhắc lại được không ạ?
    Làm việc trên bảng
    1.Come out to board, please.
    Đi lên bảng nào.
    2.Come out and write the word on the board.
    Đi ra và viết lên bảng nào.
    3.Take a piece of chalk and write the sentence out.
    Lấy phấn và viết câu trả lời lên bảng nào.
    4.Are these sentences on the board right, class?
    Những câu trên bảng đúng không các em?
    5.Anything wrong with sentence 1?
    Có gì sai trong câu số 1 không?
    6.Everyone, look at the board, please.
    Các em, nhìn lên bảng nào.
    Động viên, khích lệ Well-done!
    1.Very good!
    Rất tuyệt!
    2.Try much more!
    Cố gắng hơn nữa nhé!
    3.That’s nearly right,¬ try again
    Gần đúng rồi, em xem lại một chút nhé.
    4.Nice work!
    Tốt lắm!
    5.Today I’m very happy with you.
    Ngày hôm nay cô rất hài lòng với các em.
    6.That’s nearly right, try again.
    Gần đúng rồi, làm lại nào.
    7. That’s almost right, try again.
    Gần đúng rồi, làm lại nào.
    8.Not quite right, try again.
    Chưa đúng lắm, làm lại đi
    9.Not quite right, will someone else try?
    Chưa đúng lắm, bạn nào khác thử đi?
    10.Not quite right! Annie, you try!.
    Chưa đúng lắm, Annie, cố nào.

    Kết thúc bài học
    All right, that’s all for day.
    Được rồi, hôm nay thế là đủ.
    We’ll finish this next time.
    Chúng ta sẽ hoàn thành bài này trong buổi học tới.
    We’ll continue working on this chapter next time.
    Chúng ta sẽ tiếp tục chương tới vào buổi tiếp.
    Please re-read this lesson for Monday’s.
    Đọc lại bài này cho thứ hai nhé.
    You were supposed to do this exercise for homework.
    Bài tập này là bài tập về nhà nhé.
    There will be a test on this next Monday.
    Thứ 2 tới sẽ có 1 bài kiểm tra nhé.
    Remember your homework.
    Các em nhớ làm bài tập về nhà nhé.
    See you again on Monday.
    Hẹn gặp lại các em vào thứ hai.

    Trên đây là 101 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong lớp học thông dụng Hãy bỏ tủi ngay để không bị lúng tung khi trao đổi với bạn bè hoặc thầy cô trong lớp học nhé.
     

    Nguồn: okmen.edu.vn

Chia sẻ trang này